Xin chúc mừng chú mèo con mới đáng yêu của bạn! Bây giờ chắc hẳn bạn đang rất vui khi chọn một cái tên đẹp cho con mèo của mình, hãy xem 1000+ ý tưởng Tên tiếng Anh cho mèo dưới đây. Bạn có thể đặt tên cho mèo dựa trên các đặc điểm độc đáo của nó hoặc chọn tên tiếng Anh dựa trên các chữ cái a-z. Monkey đảm bảo bạn sẽ không bỏ lỡ bất kỳ cái tên hay ho, độc đáo, ý nghĩa, hài hước nào. Hãy cùng khám phá ngay hơn 1000 tên mèo hay nhất và phổ biến nhất …
Cách đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh đơn giản
Trước khi xem qua hơn 1000 tên mèo tiếng Anh có sẵn cho mèo, khỉ chia sẻ một số mẹo để bạn có thể nghĩ ra một cái tên mèo dễ thương ngay lập tức.
Đối với những bạn không biết lấy ý tưởng từ đâu, hãy xem:
1. Đặt tên cho mèo theo ngoại hình của chúng:
Quan sát những đặc điểm nổi bật của con mèo của bạn là gì? Giống như mắt nâu, lông mịn, mắt đen, mắt xanh … một con mèo có mắt xanh, cái tên “blue” cũng có ý nghĩa, phải không?
2. Tên mèo tiếng Anh dựa trên tính cách:
Ví dụ: tên con mèo “boss” có nghĩa là con mèo “tuyệt vời”, hoặc tên con mèo “Grace” có nghĩa là thanh lịch ^^ …
3. Đặt tên cho mèo theo món ăn yêu thích của nó :
Các loại thực phẩm trong tiếng Anh được dùng dưới dạng tên hay như xoài, khoai tây, kẹo, kẹo mút, kiwi, mì …
4. Đặt tên cho mèo theo màu sắc:
Ví dụ: một con mèo đen tên là “đen”, một con mèo xám tên là “xám”, ..
5. Đặt tên cho mèo theo tên thần tượng của bạn:
Bạn có phải là người hâm mộ Taylor Swift không? Chà, con mèo của bạn có thể được đặt tên là Taylor, nghe thật tuyệt!
6. Đặt tên mèo theo tên những chú mèo nổi tiếng trong phim và truyện :
Chẳng hạn, sẽ rất thú vị nếu bạn đặt tên cho chú mèo máy Doraemon (tên của chú mèo máy Nhật Bản trong bộ truyện tranh cùng tên) và bạn có thể xem thêm các nhân vật hoạt hình Disney giống khỉ bên dưới tên chú mèo.
Hơn 150 tên mèo bằng tiếng Anh, dựa trên các đặc điểm độc đáo của chúng
Đừng lo lắng nếu bạn không thể nghĩ ra một cái tên hay, sau đây là danh sách những cái tên ngắn gọn, dễ đọc và phổ biến nhất hiện nay. Hãy xem và chọn cho mình một cái tên tiếng anh phù hợp nhé.
Tên tiếng Anh của mèo đen
-
người dơi: Người dơi (Người dơi màu đen và rất phù hợp để đặt tên cho con mèo của bạn)
-
dấu đầu dòng: tên một con mèo nhanh nhẹn
-
felix: tên của con mèo hoạt hình nổi tiếng, mèo felix cũng có màu đen
-
jett: tên của viên ngọc đen
-
Bóng tối: Bóng tối
-
blackie: tên của một con mèo đen
-
Ninja: con mèo đen nhanh nhẹn, lanh lợi
-
Lucifer: tên của con mèo đen tinh ranh trong bộ phim Cinderella
-
nửa đêm: nửa đêm (liên quan đến bóng tối)
-
Blackberry: Blackberry
-
Sô cô la: Mèo đen thích sô cô la
-
Coco: tương tự như sô cô la
-
Oreo: tên một con mèo đen pha chút trắng
-
Vũ trụ:
-
inky: đen như mực, được đặt tên cho một con mèo có bộ lông rất sẫm màu
-
Puma
Tên tiếng Anh của mèo vàng
-
Banana: Chuối
-
Bơ: Bơ
-
Caramen: Món tráng miệng màu vàng
-
Kính gửi: Kính gửi
-
Lions: Sư tử
-
Penny: Tiền xu
-
Bỏng ngô: Bỏng ngô
-
Sun: Sun
-
Hướng dương: Hướng dương
-
Sunny: Sunny
-
Sunshine: Ánh nắng mặt trời
-
Màu vàng: Màu vàng
-
Mango: Xoài
-
Papaya: Đu đủ
-
Peach: Đào
-
Ginger: Gừng
-
Mặt trăng: Mặt trăng
-
Vàng: Vàng
-
Mùa thu: Mùa thu
Tên tiếng Anh của mèo trắng
-
Snow: Snow
-
Tofu: Đậu phụ
-
coco: viết tắt của dừa
-
Đường: Đường
-
Sữa: trắng như sữa
-
Thiên thần: Thiên thần
-
Dove: Chim bồ câu
-
Bột: bột trắng
-
vani: vani (trắng)
-
Nhấp nháy: Ánh sáng nhấp nháy
-
Thỏ: Thỏ trắng
-
Alaska
-
daisy: hoa cúc trắng (dành cho mèo cái)
-
Lily: Lily (tên của một con mèo cái)
-
luna: tên của mèo cái
-
Bầu trời: Bầu trời
-
Sữa: Sữa
-
Dolly
-
Mimi
-
Lạnh
-
Diamonds: Kim cương
-
Đám mây: Đám mây
-
Jasmine: Hoa nhài
-
yuki: cùng tên với “snow” (tiếng Nhật)
Tên tiếng Anh của mèo xám
-
Silver: Bạc
-
Màu xám: Màu xám
-
paloma: Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là “chim bồ câu”, có thể có màu trắng hoặc xám
-
Trời đang mưa: trời đang mưa
-
Luna
-
Juno
-
Màu xám
-
Bobby
-
Rocky
-
Sương mù: Sương mù
-
Mickey
-
Chuông
-
Lulu
-
hannah (tên của mèo cái)
-
Elsa
Tên tiếng Anh của mèo nghịch ngợm
-
Hợp thời trang
-
Dấu đầu dòng
-
Các vũ công
-
El Niño
-
Sống động
-
Pháo thủ
-
Sống động
-
Mimi
-
Nibby
-
Khúc côn cầu
-
pogo
-
bộ kat
-
vui nhộn
-
vừa phải
-
Con chó con
Theo thức ăn yêu thích của mèo, lấy tên tiếng Anh là
-
Đậu
-
Cookie
-
Cà phê
-
Bánh
-
Dưa chuột
-
Miso
-
Bánh Oreo
-
Đậu phộng
-
Hạt tiêu
-
Bỏng ngô
-
Cà chua
-
Khoai tây
-
Apple
-
Chuối
-
Kẹo
-
Ca cao
-
Kính gửi
-
Quả chanh
-
Ô liu
-
Bí đao
-
Quả kiwi
-
Bí đao
-
Cá ngừ
-
Rượu whisky
-
Con chip
-
cookie
-
Kẹo mút
-
Mochi
-
Sushi
-
Fanta
-
Sashimi
-
Biểu đồ Hình tròn
-
Màu cam
-
Soda
-
Bí ngô
Tên tiếng Anh cho mèo dựa trên các nhân vật hoạt hình Disney
-
dinah: Tên của con mèo trong phim Alice in Wonderland.
-
Mary
-
mochi: Tên của con mèo trong bộ phim Big Hero 6.
-
Simba: Trong Vua sư tử
-
nala: trong phim Vua sư tử
-
Pepo
-
Lucifer: The Cinderella Movie
-
iggy: mcstuffins tài liệu phim
-
Mr. Bóng tối: Bắn những thứ xấu xa theo cách này
-
hỗn xược: Phim về nhà: Hành trình đáng kinh ngạc
-
haru: Sự trở lại của Con mèo trong phim
-
Nala: Phim Vua Sư Tử
-
Oliver: Bộ phim Oliver và Công ty
-
Pete: Một bộ phim ngu ngốc
-
Ivan: Peter and the Wolf Movie
-
Wendy: Phim Peter Pan
-
Người đẹp: Phim Người đẹp và Quái vật
-
moana: phim moana
-
Dolly: Đi tìm Nemo
-
gus: Phim Cô bé Lọ Lem
-
Mushu: Phim Hoa Mộc Lan
-
Sully: The Movie Monsters Inc.
-
Milo: The Movie Atlantis: The Lost Empire
-
Mickey
-
Minnie
-
Elsa
-
lilo
-
Pepa
-
Rượu Remy
-
Mike
Xem thêm : Đặt tên cho chó bằng tiếng Anh với hơn 400 cái tên cực dễ thương, ý nghĩa và ấn tượng
Hơn 440 tên tiếng Anh cho mèo cái dễ thương từ a đến z
390+ tên mèo đực tiếng Anh từ a đến z độc đáo và ý nghĩa
Qua bài viết trên, Monkey đã hướng dẫn bạn một số cách nhanh nhất và dễ nhất để đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh . Ngoài ra, có hơn 1000+ tên mèo bằng tiếng Anh giúp bạn dễ dàng lựa chọn hơn. Bạn đã chọn được tên cho con mèo của mình chưa? Chia sẻ nó với bạn bè của bạn ngay bây giờ để mọi người cùng xem, Monkey cảm ơn vì đã đọc nó.
-
-
-
-
-
-